BANNER MUN CHUNG

Kế hoạch triển khai quy chế công khai đầu năm học 2022-2023

Thứ hai - 16/10/2023 02:42
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT MÙN CHUNG


              Số:   /KH-THPTMC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tuần Giáo, ngày 21 tháng 9 năm 2022
KẾ HOẠCH
Kế hoạch triển khai quy chế công khai đầu năm học 2022-2023
Căn cứ Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo “Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân”;
Thực hiện công văn số 1882/SGDĐT-KTKĐCLGD ngày 25/9/2018 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên về việc triển khai thực hiện Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;
Trường THPT Mùn Chung xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT như sau:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Mục đích: Thực hiện công khai cơ sở giáo dục trường học nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục, để xã hội tham gia giám sát và đánh giá theo quy định của pháp luật.
2. Yêu cầu: Việc thực hiện công khai phải đảm bảo đầy đủ các nội dung, hình thức và thời điểm theo quy định của quy chế thực hiện công khai.
II. CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN CÔNG KHAI
1. Các nội dung công khai
1.1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
a) Cam kết chất lượng giáo dục; điều kiện về đối tượng tuyển sinh vào lớp 10 của nhà trường, chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở cơ sở giáo dục, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và phương pháp quản lý nhà trường; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tiếp tục của học sinh.
b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng hợp kết quả cuối năm; số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi, số học sinh, số học sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.  
c) Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia: Kế hoạch thực hiện mức chất lượng tối thiểu và kết quả đánh giá mức chất lượng tối thiểu. Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được.
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: Kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo cáo tự đánh giá chất lượng giáo dục.
1.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục
a) Cơ sở vật chất: Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một lớp.
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên: Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo
1.3. Công khai thu chi tài chính
Thực hiện quy chế công khai tài chính theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ tài chính “Thông tư hướng dẫn công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ”.
a) Ngân sách nhà nước cấp
Các khoản chi trong năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/1 học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
b) Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn, giảm các khoản đóng góp đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội theo quy định. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ tài chính.
2. Về hình thức và thời điểm công khai
Niêm yết công khai tại bảng thông báo và trang thông tin điện tử của nhà trường.
Đối với nội dung các khoản thu từ học sinh trong năm học, phổ biến trong các cuộc họp cha mẹ học sinh.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Hiệu trưởng: Chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai quy định theo Quy chế và kế hoạch đề ra. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
2. Phó hiệu trưởng: Chịu trách nhiệm về nội dung 1.1, 1.2.
3. Kế toán phụ trách công khai về nội dung 1.3.
Trên đây là kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong quá trình thực hiện lãnh đạo nhà trường sẽ có điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Phòng KTKĐCLGD;
- Lưu: VT.
 
HIỆU TRƯỞNG





Bùi Văn Nguyện



































 
 
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT MÙN CHUNG


                    Số:  /TB - THPTMC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Tuần Giáo, ngày 22 tháng 6 năm 2022


THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của Trường THPT Mùn Chung

 Năm học 2021-2022
TT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Điều kiện tuyển sinh Xét tuyển học sinh lớp 9 đã được công nhận tốt nghiệp THCS trên địa bàn toàn tỉnh Học sinh được xếp loại văn hóa ở lớp 10 đủ điều kiện (theo Thông tư 58, 26) được xét chuyển lớp Học sinh được xếp loại văn hóa ở lớp 11 đủ điều kiện (theo Thông tư 58, 26) được xét chuyển lớp
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện - Khung chương trình giáo dục bậc THPT do Bộ GDĐT ban hành
- Chương trình giáo dục do nhà trường ban hành
- Khung chương trình giáo dục bậc THPT do Bộ GDĐT ban hành
- Chương trình giáo dục do nhà trường ban hành
- Khung chương trình giáo dục bậc THPT do Bộ GDĐT ban hành.
- Chương trình giáo dục do nhà trường ban hành
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
- Tự giác, nghiêm túc, tích cực, chủ động sáng tạo trong học tập
- Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
- Tự giác, nghiêm túc, tích cực, chủ động sáng tạo trong học tập
- Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS
- Tự giác, nghiêm túc, tích cực, chủ động sáng tạo trong học tập
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Tổ chức hoạt động GDNGLL, hoạt động Đoàn TN, Câu lạc bộ và các phong trào văn hóa, văn nghệ, TDTT Tổ chức hoạt động GDNGLL, hoạt động Đoàn TN, Câu lạc bộ và các phong trào văn hóa, văn nghệ, TDTT Tổ chức hoạt động GDNGLL, hoạt động Đoàn TN, Câu lạc bộ và các phong trào văn hóa, văn nghệ, TDTT
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - 95% xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên, trong đó loại Tốt 75% trở lên.
- 45% học lực từ Khá trở lên; trong đó ít nhất 5% loại giỏi, có khả tự học, nghiên cứu khoa học và sáng tạo.
- Sức khỏe: Tốt
- 98% xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên, trong đó loại Tốt 75% trở lên.
- 50% học lực từ Khá trở lên; trong đó ít nhất 5% loại giỏi, có khả tự học, nghiên cứu khoa học và sáng tạo.
- Sức khỏe: Tốt
- 98% xếp loại hạnh kiểm Khá trở lên, trong đó loại Tốt 75% trở lên.
- 55% học lực từ Khá trở lên; trong đó ít nhất 5% loại giỏi, có khả tự học, nghiên cứu khoa học và sáng tạo.
- Sức khỏe: Tốt
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Tiếp tục học lên lớp 11 Tiếp tục học lên lớp 12 Đủ điều kiện dự thi THPT quốc gia, tiếp tục học lên Đại học, giáo dục nghề nghiệp
 
   
 
HIỆU TRƯỞNG




Bùi Văn Nguyện

 









































 
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT MÙN CHUNG


Số:   /TB - THPTMC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Tuần Giáo, ngày 23 tháng 6 năm 2022


THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục, năm học 2021-2022



Biểu 1
Xếp loại hạnh kiểm cấp THPT.
TT Khối Số lớp Tổng
số HS
Hạnh kiểm
Tốt Khá Trung bình Yếu
SL TL SL TL SL TL SL TL
1 Khối 10 5 187 155 82,9% 30 16% 2 1,1% 0 0
2 Khối 11 5 184 165 89,7% 16 8,7% 3 1,6% 0 0
3 Khối 12 3 115 115 100% 0 0 0 0 0 0
Toàn cấp 13 486 424 87,2% 46 9,4% 5 3,4% 0 0
- Xếp loại học lực cấp THPT.
TT Khối Số lớp Tổng
số HS
Học lực
 
Giỏi Khá Trung bình(Đ) Yếu( CĐ) Kém
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
1 Khối 10 5 187 0 0 43 23,0% 122 59,9% 42 22,5% 0 0
2 Khối 11 5 184 1 0,5% 84 45,7% 89 48,4% 10 5,4% 0 0
3 Khối 12 3 115 4 3,5% 67 58,3% 44 38,3% 0 0 0 0
Toàn cấp 13 486 5 1,0% 194 39,9% 245 50,4% 32 6,6% 0 0
 
  HIỆU TRƯỞNG




Bùi Văn Nguyện
 
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT MÙN CHUNG


Số:   /TB - THPTMC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Tuần Giáo, ngày 23 tháng 6 năm 2023

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục, năm học 2021-2022


Biểu 2
TT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 18 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 13 1.38
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
5 Số phòng học bộ môn 6 0.44
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 0 -
7 Bình quân lớp/phòng 1/phòng -
8 Bình quân học sinh/phòng 43.47  
III Số điểm trường    
IV Tổng số diện tích đất (m2) 21.774 2,25
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập 4.000 12,3
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 720 1.46
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 360 0.73
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 60 0.12
4 Diện tích thư viện (m2) 60 0,12
5 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 0 -
6 Diện tích phòng khác (…) (m2) 10  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
03 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 10 10 0.166 bộ/lớp
2 Khối lớp 11 10 2.5 bộ/lớp
3 Khối lớp 12 10 5 bộ/lớp
4 Khu vườn sinh vật, địa lí (diện tích/thiết bị) 0 -
VIII Tổng số máy tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 24 20.5 học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 3  
2 Cát xét    
3 Đầu vi deo/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/Projetor/vật thể 14  
5 Thiết bị khác…    
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 15 (m2)
XI Nhà ăn 80 (m2)
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 27, (585m2) 322 0,55m2/chỗ
XIII Khu nội trú      
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/nữ Chung Nam/nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 01   3    
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
                   
                (Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/4/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các nhà tiêu).
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
XVII Kết nối internet (ADSL) & (FPTH) X  
XIIX Trang thông tin điện tử (Website) của trường X  
XIX Tường rào xây X  
 
   
  HIỆU TRƯỞNG





Bùi Văn Nguyện
 








 
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT MÙN CHUNG


Số:  /TB - THPTMC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Tuần Giáo, ngày 23 tháng 6 năm 2022

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2021-2022
Biểu 3
TT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS Ths ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng
 I
Tốt Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 29   6 25 2 0 2 24 1          
I Giáo viên, trong đó số giáo viên dạy môn: 22   3 22 0 0   22 0          
1 Toán 2 0 3 3       2            
2 Vật lí 3 0 1 3       3            
3 Hóa Học 1 0 1 2       2            
4 Sinh Học 1 0 0 3       1            
5 Tin Học 2 0 1 2       3            
6 Ngữ Văn 2 0 0 6       2            
7 Lịch Sử 1 0 0 2       1            
8 Địa Lí 1 0 0 4       1            
9 Tiếng Anh 2 0 0 3       2            
10 GDCD 1 0 0 2       1            
11 Công Nghệ 1 0 0 1       2            
12 Thể Dục 2 0 0 3       2            
13 GDQP-AN 0 0 0 1       0            
II Cán bộ quản lý 3 0 3 1       2 1          
1 Hiệu trưởng 1 0 1 0       0 1          
2 Phó hiệu trưởng 2 0 2 0       2            
III Nhân viên 4 0 0 0 2 0 2              
1 Văn thư, thủ quỹ 0 0 0 0 0 0 0              
2 Kế toán 0 0 0 0 0 0 0              
3 Thư viện 1 0 0 0 1 0 0              
4 Y tế 1 0 0 0 1   0              
5 Thiết bị, thí nghiệm 0 0 0 0 0 0 0              
6 Bảo vệ 2 0 0 0 0 0 2              
7 Phục vụ 0 0 0 0 0 0 0              
 
   
  HIỆU TRƯỞNG





Bùi Văn Nguyện


















































 
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT MÙN CHUNG


Số:  /TB - THPTMC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Tuần Giáo, ngày 23 tháng 9 năm 2023
TT Khối Số lớp Tổng
số HS
Hạnh kiểm
Tốt Khá Trung bình Yếu
SL TL SL TL SL TL SL TL
1 Khối 10 5 187 155 82,9% 30 16% 2 1,1% 0 0
2 Khối 11 5 184 165 89,7% 16 8,7% 3 1,6% 0 0
3 Khối 12 3 115 115 100% 0 0 0 0 0 0
Toàn cấp 13 486 424 87,2% 46 9,4% 5 3,4% 0 0

- Xếp loại học lực cấp THPT
TT Khối Số lớp Tổng
số HS
Học lực
 
Giỏi Khá Trung bình(Đ) Yếu( CĐ) Kém
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
1 Khối 10 5 187 0 0 43 23,0% 122 59,9% 42 22,5% 0 0
2 Khối 11 5 184 1 0,5% 84 45,7% 89 48,4% 10 5,4% 0 0
3 Khối 12 3 115 4 3,5% 67 58,3% 44 38,3% 0 0 0 0
Toàn cấp 13 486 5 1,0% 194 39,9% 245 50,4% 32 6,6% 0 0
 
   
  HIỆU TRƯỞNG



Bùi Văn Nguyện










 

Tác giả: thptmunchung

Nguồn tin: Trường THPT Mùn Chung

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Tìm kiếm tài liệu

Thông tin thành viên
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi